STT
|
LOẠI VẮC XIN
|
TÊN THUỐC
|
XUẤT XỨ
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh viêm phổi, viêm màng não mủ do H.Influenzae týp B (Hib)
|
Infanrix hexa
|
Bỉ
|
Liều
|
959.000
|
2
|
Cúm mùa
|
Influvac tetra
|
Hà Lan
|
Liều
|
338.000
|
3
|
Dại
|
Abhayrab
|
Ấn Độ
|
Liều
|
238.000
|
4
|
Phòng 9 tuýp virus HPV phổ biến 6, 11, 16, 18, 31, 33, 45, 52 và 58 gây bệnh ung thư cổ tử cung, ung thư âm hộ, ung thư âm đạo, ung thư hậu môn, ung thư hầu họng, mụn cóc sinh dục, các tổn thương tiền ung thư hoặc loạn sản
|
Gardasil - 9 type
|
Mỹ
|
Liều
|
2.736.000
|
5
|
Phòng bệnh ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, các tổn thương tiền ung thư và loạn sản, mụn cóc sinh dục, các bệnh lý do nhiễm virus HPV
|
Gardasil - 4type
|
Mỹ
|
Liều
|
1.630.000
|
6
|
Viêm phổi, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết (nhiễm trùng máu), viêm tai giữa cấp tính,… do 13 chủng phế cầu khuẩn Streptococcus Pneumoniae gây ra
|
Prevenar 13
|
Mỹ
|
Liều
|
1.181.000
|
7
|
Phòng tránh 10 chủng vi khuẩn phế cầu (Streptococcus pneumoniae) gây các bệnh như: Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết và viêm tai giữa cấp,…
|
Synflorix
|
Bỉ
|
Liều
|
924.000
|
8
|
Thủy đậu
|
Varivax
|
Mỹ
|
Liều
|
906.000
|
9
|
Uốn ván
|
Uốn ván hấp thụ TT
|
Việt Nam
|
Liều
|
76.000
|
10
|
Viêm gan A,B
|
TWINRIX
|
Bỉ
|
Liều
|
549.000
|
11
|
Viêm màng não do mô cầu type A, C, Y, W-135
|
Menactra
|
Mỹ
|
Liều
|
1.217.000
|
12
|
Viêm màng não do mô cầu type B,C
|
VA – MENGOC - BC
|
Cuba
|
Liều
|
250.000
|
13
|
Viêm não Nhật bản
|
JEVAX
|
Việt Nam
|
Liều
|
114.000
|
14
|
Phòng viêm dạ dày – ruột do Rotavirus tuýp huyết thanh G1
|
Rotarix
|
Bỉ
|
Liều
|
789.000
|
15
|
Sởi – quai bị - rubella
|
Priorix
|
Bỉ
|
Liều
|
344.000
|
16
|
MMR II
|
Mỹ
|
Liều
|
264.000
|
17
|
Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván
|
Boostrix
|
Pháp
|
Liều
|
682.000
|
|